Top 10 từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên google tại Châu Á

(Baoxehoi) Dưới đây là 10 từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất trên Google được phóng viên dịch và lược theo trang Bloomberg mời bạn đọc cùng xem thông tin dưới đây

Hồng Kông

1. iPhone 6s

2. How-Old.net – Một công cụ của Microsoft giúp đoán tuổi từ bức ảnh

3. Helen To Yu-ung – Một nhà văn và nhân vật chính trong một chương trình TV bị phê bình vì quá thực dụng

4. Wu Zetian – Một ngôi sao trên bộ phim truyền hình Trung Quốc The Empress of China

5. Our Times – Một bộ phim Đài Loan

6. HKTV – Một mạng truyền hình do Ricky Wong Wai-Kay quản lý, người đã đề đơn xin quyền tự do phát sóng truyền hình và đã bị từ chối

7. The Greed of Man – Một seri phim nổi tiếng từ năm 1992 và được phát lại trong năm nay

8. Captain of Destiny – Một bộ phim truyền hình khoa học viễn tưởng bị phê phán vì có hiệu ứng nghèo nàn

9. Rashomon – Một ca khúc của hai ca sỹ Hồng Kông

10. Minions – Một bộ phim hoạt hình

Singapore:

1. PSI Singapore – Mức độ ô nhiễm không khí của Singapore, nước này bị ô nhiễm không khí nặng do cháy rừng trong năm 2015.

2. Lee Kuan Yew – Cựu thủ tướng Lý Quang Diệu của Singapore qua đời.

3. SEA Games – Sự kiện thể thao lớn của Đông Nam Á.

4. WhatsApp Web – Dịch vụ tán gẫu trực tuyến.

5. iPhone 6S

6. Amos Yee – một blogger đã bị cảnh sát truy tố.

7. MERS – sự lây lan của hội chứng hô hấp cấp từ Trung Đông.

8. QZ8501 – Mã của chuyến bay AirAsia bị rơi.

9. Lee Wei Ling – Con gái của nguyên Thủ tướng Lý Quang Diệu.

10. Lee Hsien Loong – Con trai của ông Lý Quang Diệu và hiện là thủ tướng của Singapore.

Malaysia:

1. HRMIS 2 – Hệ thống thông tin quản lý nhân sự của Malaysia.

2. BR1M 2015 – Bản tin tiền tệ của chính phủ.

3. How-Old.net – Một công cụ của Microsoft giúp đoán tuổi từ bức ảnh

4. Maharaja Lawak Mega – Một cuộc thi của các diễn viên hài.

5. Fast Furious 7 – Một bộ phim điện ảnh Mỹ.

6. Hati Perempuan – Một bộ phim truyền hình.

7. 1 USD to MYR – 1 USD đổi được bao nhiêu ringgit (sau khi đồng tiền của Malay bị trượt giá).

8. Whatsapp Web – Dịch vụ tán gẫu trực tuyến.

9. GST – Dịch vụ bán hàng và mức thuế mới của nước này.

10. Bersih 4.0 – Cuộc biểu tình của người dân Malaysia nhằm cải cách bầu cử.

Nhật Bản

1. イスラム 国 – Tổ chức IS

2. 台風 – Một cơn bão

3. ラグビー – Bóng bầu dục, sau chiến thắng của Nhật trước New Zealand

4. マイナンバー – Số cá nhân, sử dụng cho an ninh xã hội và thuế

5. 後藤健二 – Kenji Goto, nhà báo bị tổ chức IS sát hại

6. 川島なお美 – Naomi Kawashima – Sao phim người lớn Nhật Bản qua đời vì ung thư

7. 北斗晶 – Akira Hokuto – Vận động viên vật nữ công khai mắc bệnh ung thư vú

8. スプラトゥーン – Splatoon, một game của Nintendo

9. Windows 10

10. iPhone 6s

Trong khi đó tại Việt Nam, 10 từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất được Bloomberg giải thích một cách cặn kẽ như sau:

1. Vợ Người Ta – Một bài hát về một chàng thanh niên khóc thương sau khi bạn gái cũ đi lấy chồng

2. Âm Thầm Bên Em – Một bài hát về một tên găng-tơ đã cố gắng thay đổi mình để giành lại tình yêu của bạn gái

3. Không Phải Dạng Vừa Đâu – Một bài hát của một ca sỹ nổi tiếng Sơn Tùng – MTP nhằm thể hiện cảm xúc

4. How-Old.net

5. Fast Furious 7

6. Khuôn Mặt Đáng Thương – Một bài hát về một chàng thanh niên thể hiện nỗi buồn về tình yêu danh cho người bạn gái cũ

7. Em Của Quá Khứ – Một bản ballad về một người đàn ông chờ đợi sự trở về của cô bạn gái hồi trung học

8. Cười Xuyên Việt – Một chương trình truyền hình tìm kiếm các nghệ sỹ hài mới

9. Cô Dâu 8 Tuổi – Một seri phim truyền hình Ấn Độ về một cô bé bị ép lấy chồng từ năm 8 tuổi

10. Chàng Trai Năm Ấy – Một bộ phim hài kịch lãng mạn dựa trên tiêu sử của ca sỹ quá cố Wanbi Tuấn Anh

PHƯƠNG LINH (dịch)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *