Phiên bản thế hệ mới của Honda City 2020 thay đổi khá nhiều và toàn diện. Hướng tới phong cách thể thao và sang chảnh hơn
Honda City đã rất được ưa chuộng ở Việt Nam. Thậm chí có nhiều tháng còn đạt doanh số hàng đầu phân khúc. Sang bản mới Honda tiếp tục coi đây là xe chủ lực với nhiều thay đổi ấn tượng hơn.
Ở bản RS cao nhất mẫu xe sẽ có nhiều điểm ấn tượng. Từ đèn pha LED và ánh sáng trắng cực rõ nét ban đêm. Xe cũng có hốc gió thể thao 2 bên và hốc gió giữa lớn. Nhìn chung xe thay đổi khá toàn diện so với bản đời cũ.
Đuôi sau phần đuôi mang cá tính và đậm chất sedan hơn với cụm đèn hậu mới phối LED và Halogen nhìn hiện đại hơn. Khuếch tán dưới bằng nhựa đen khá đẹp.
Nhìn chung sang bản mới ngoại thất của City được trau truốt hơn hẳn. Vừa là sedan hạng nhỏ nhưng cũng thể thao và đầy cá tính riêng. Kích thước xe cũng lớn hơn bản cũ: dài x rộng x cao là: 4553 x 1748 x 1467 mm.
Nội thất xe cũng thay đổi hơn với màn hình giải trí lớn, pedal ốp kim loại hay da bọc nhiều nơi hơn. Tuy nhiên dù là bản cao cấp nhưng ghế da vẫn nhiều nỉ.
Xe cũng có nhiều điểm mới so với bản cũ bán ở Việt Nam hiện nay.
Bổ sung phiên bản RS thể thao hơn
Kích thước tổng thể dài hơn 113 mm, rộng hơn 53 mm và thấp hơn 10 mm
Chiều dài cơ sở ngắn hơn 11 mm, đạt 2589 mm
Màn hình cảm ứng 8 inch (RS và SV) thay thế cho màn hình 6.8 inch
Hệ thống Honda Connect (RS) với 8 tiện ích đi kèm, hỗ trợ kết nối Apple Carplay
Vô lăng bổ sung lẫy chuyển số (RS)
Loại bỏ toàn bộ động cơ 1.5L thay thế bằng động cơ tăng áp 1.0L VTEC 3 xy-lanh thẳng hàng cho công suất mạnh hơn 2 mã lực và 28 Nm mô men xoắn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHÍNH CỦA XE BẠN NÊN XEM:
Tên xe | Honda City 2020 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Kích thước DxRxC | 4553 x 1748 x 1467 mm |
Chiều dài cơ sở | 2589 mm |
Động cơ | Tăng áp 1.0L VTEC 3 xy-lanh thẳng hàng |
Dung tích công tác | 988cc |
Dung tích bình nhiên liệu | 40L |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất cực đại (hp) | 120 mã lực tại 5500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 173 Nm tại 2000-4500 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Phanh trước/sau | Đĩa/tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ lốp | 185/60R15, 185/55R16 |
Khoảng sáng gầm cao | 135 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trung bình | 4.3L/100km |
THẾ THÀNH