(Baoxehoi) Honda là thương hiệu xe máy lớn nhất tại Việt Nam và doanh số đạt cao nhất thị trường Việt. Các sản phẩm xe của Honda bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, giá bán nhiều tùy chọn và gây dựng được uy tín lớn từ rất lâu tại Việt Nam vì vậy xe bán nhiều nhất
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2018 | ||
Giá xe Honda Vision 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Xanh, Vàng, Trắng, Đỏ, Hồng) | 29.900.000 | 35.500.000 |
Giá xe Vision 2018 bản thời trang (Màu Đỏ đậm) | 29.900.000 | 36.000.000 |
Giá xe Vision 2018 phiên bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 30.490.000 | 36.500.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 2018 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đen bạc, Bạc đen, Xanh bạc đen, Đỏ bạc đen) | 40.090.000 | 47.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Sơn từ tính có Smartkey (Màu Xám đen, Vàng đồng đen) | 41.490.000 | 48.000.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản Thể thao (Màu Bạc đen, Trắng đen, Xanh đen, Đỏ đen) | 37.990.000 | 45.500.000 |
Giá xe Air Blade 2018 bản kỷ niệm 10 năm có Smartkey (Màu đen mờ) | 39.990.000 | 50.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2018 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 37.490.000 | 43.500.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey (Màu Xanh lam, Vàng, Xanh lục, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà) | 39.290.000 | 45.500.000 |
Giá xe Lead 2018 Smartkey bản kỷ niệm 10 năm Màu Đen Mờ | 39.790.000 | 47.500.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2018 bản cá tính (Màu Trắng Xứ, Đỏ đậm và bạc mờ) | 52.490.000 | 70.400.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang (Màu Trắng Nâu, Vàng, Xanh Ngọc, Xanh Tím) | 51.490.000 | 65.000.000 |
Giá xe SH Mode 2018 bản thời trang Màu Đỏ Nâu | 51.490.000 | 66.000.000 |
Giá xe Honda PCX 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 79.000.000 |
Giá xe PCX 2018 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 64.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 24/9 mở bán |
Giá xe Honda SH 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS | 67.990.000 | 79.500.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS | 75.990.000 | 87.500.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS | 81.990.000 | 100.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS | 89.990.000 | 106.000.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) | 269.000.000 | 280.500.000 |
Giá xe SH 300i 2018 phanh ABS (Màu Đen Mờ) | 270.000.000 | 300.500.000 |
Bảng giá xe số Honda 2018 | ||
Giá xe Honda Wave 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 110 2018 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen) | 17.790.000 | 20.200.000 |
Giá xe Wave Alpha 110 2018 Màu Cam | 17.990.000 | 20.700.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 23.700.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 110 2018 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 26.800.000 |
Giá xe Honda Blade 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 2018 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 19.000.000 |
Giá xe Blade 110 2018 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 20.600.000 |
Giá xe Blade 110 2018 Phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 22.200.000 |
Giá xe Blade 2018 phiên bản giới hạn đặc biệt | 21.500.000 | 24.000.000 |
Giá xe Honda Future Fi 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 35.500.000 |
Giá xe Future Fi 2018 bản vành đúc | 31.190.000 | 36.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2018 | ||
Giá xe Winner 150 tháng 9/2018 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner 2018 bản thể thao (Màu Đỏ, Trắng, Xanh, Vàng) | 45.490.000 | 47.500.000 |
Giá xe Winner 2018 bản cao cấp (Màu Đen mờ) | 45.990.000 | 47.800.000 |
Giá xe Honda MSX125 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 2018 | 49.990.000 | 64.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2018 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2018 tháng 9 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 Màu Đen | 125.000.000 | 140.500.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Đỏ | 125.000.000 | 140.000.000 |
Giá xe Rebel 300 Màu Bạc | 125.000.000 | 140.000.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
MINH QUANG