(Baoxehoi) Những chiếc xe Nissan ở Việt Nam liên tục được cải tiến về mẫu mã, nâng cao chất lượng và tiện nghi, nhiều xe được lòng khách hàng, cùng xem bảng giá bán xe dưới đây để chọn được xe vừa ý bạn nhé
STT | Dòng xe | Động cơ | Hộp số | Công suất tối đa |
Mô-men xoắn cực đại |
Giá tham khảo (triệu Đồng) |
1 | Sunny XL | 1.5L | 5MT | 99/6000 | 134/4000 | 498 |
2 | Sunny XV SE | 1.5L | 4AT | 99/6000 | 134/4000 | 538 |
3 | Teana | 2.5L | X-CVT | 180/6000 | 243/4000 | 1490 |
4 | Juke | 1.6L | X-CVT | 117/6000 | 158/4000 | 1.060 |
5 | Navara E 4×2 | 2.5L | 6MT | 161/3600 | 403/2000 | 625 |
6 | Navara EL 4×2 | 2.5L | 7AT | 188/3600 | 450/2000 | 649 |
7 | Navara SL 4×4 | 2.5L | 6MT | 188/3600 | 450/2000 | 725 |
8 | Navara VL 4×4 | 2.5L | 7AT | 188/3600 | 450/2000 | 795 |
9 | X-Trail 2WD | 2.0L | X-CVT | 142/6000 | 300/4400 | 998 |
10 | X-Trail SL 2WD | 2.0L | X-CVT | 142/6000 | 300/4400 | 1048 |
11 | X-Trail 4WD | 2.5L | X-CVT | 169/6000 | 233/4000 | 1198 |
Bảng giá bán xe Nissan tham khảo trong tháng 1/2016 mức giá này đã bao gồm 10% phí VAT nhưng chưa bao gồm phí đăng ký trước bạ.
Theo: Tạp chí xe hơi Việt Nam