Honda Air Blade 2016 giá khởi điểm từ 40.9 triệu đồng

(Baoxehoi) Nhìn chung dòng xe Honda Air Blade 2016 được cải tiến nhiều mặt hơn so với phiên bản đời cũ tuy nhiên giá bán gần như không thay đổi so với trước.

Honda Airblade cũng là mẫu xe tay ga khá đắt hàng tại thị trường Việt Nam. Sau nhiều cải tiến và nâng cấp, Honda Airblade mới nhất được bán ra với 3 phiên bản cùng mức giá như sau:

xe-honda

Air Blade 125cc – Phiên bản sơn từ tính cao cấp (Vàng đen – Xám đen): 40.990.000

Air Blade 125cc – Phiên bản Cao cấp (Đen bạc – Xanh bạc – Trắng bạc – Đỏ bạc): 39.990.000

Air Blade 125cc – Phiên bản Thể thao (Trắng đen – Cam đen – Đỏ đen): 37.990.000

Honda Airblade phiên bản mới nhất 2016 được nâng cấp với nhiều đổi mới bất ngờ về thiết kế và mức giá không đổi. Điểm khác biệt nhiều nhất mà người dùng dễ dàng nhận ra trên Honda Air Blade 2016 đó chính là thiết kế góc cạnh, hầm hố hơn nhiều so với đàn anh.

Honda Airblade 2016 hoàn toàn thay đổi về ngoại hình
Khắc phục nhược điểm “cồng kềnh” của thế hế đàn anh, Honda Air Blade 2016 được thu gọn phần đầu xe tới 24%. Điều này có được chính là nhờ việc áp dụng công nhệ đèn LED mới với đèn pha nhỏ, đèn xi nhan bố trí trên đèn định vị. Air Blade đời mới thiết kế theo ngôn ngữ hoàn toàn mới, góc cạnh và cứng cáp hơn so với thế hệ cũ. Trong khi đó, Air Blade thế hệ thứ 3 tại Việt Nam sử dụng cụm đèn pha đôi projector, cho phép 2 bóng chiếu sáng cùng một lúc ở 2 chế độ (chiếu gần – chiếu xa).

honda-3

Bên cạnh đó, động cơ của Airblade 2016 có hiệu suất cao hơn đời cũ mặc dù vẫn sử dụng động cơ eSP 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với phun xăng điện tử.

Mẫu xe phù hợp với đối tượng khách hàng là nam giới do vóc dáng thể thao cá tính. Thế hệ mới nhất của Honda Airblade được đánh giá khá cao nhờ ngoại hình nam tính.

Thông số kỹ thuật của Honda Airblade 2016:

Khối lượng bản thân: 110 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.881 mm x 687 mm x 1.111 mm

Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm

Độ cao yên: 777 mm
Khoảng cách gầm xe: 131 mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P

Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3
Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm

Tỉ số nén: 11 : 1
Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút

Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút

Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp

Hệ thống khởi động: Điện

MINH QUANG

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *