Bảng giá bán toàn bộ dòng xe Toyota Việt Nam chính hãng tháng 9/2018

Mới đây Toyota đã công bố bảng giá xe chính hãng cho thị trường Việt Nam tháng 9/2018 với khá đầy đủ các dòng xe sang đắt tiền, mời bạn đọc cùng xem bảng giá dưới đây

Dòng xe Động cơ và
hộp số
Công suất/
Mô-men xoắn
Giá tháng 8/2018 Giá tháng
9/2018
 Ưu đãi
Yaris G 1.5L – CVT 107/141 642 650 +8
Yaris E 1.5L – CVT 2107/141 592 Ngừng bán
Vios G 1.5L – CVT 107/141 565 606 +41
Vios E 1.5L – CVT 107/141 535 569 +34
Vios E 1.5L – MT 107/141 513 531 +18
Vios 1.5G TRD Sedan 1.5L – CVT 107/141 586 Ngừng bán
Corolla Altis E 1.8L – 6MT 138/173 678 678 0
Corolla Altis  E 1.8L – CVT 138/173 707 707 0
Corolla Altis G 1.8L – CVT 138/173 753 753 0
Corolla Altis V 2.0L – CVT 143/187 864 864 0
Corolla Altis V Sport 2.0L – CVT 143/187 905 905 0
Camry Q 2.5L – 6AT 178/231 1302 1302 0
Camry G 2.5L – 6AT 178/231 1161 1161 0
Camry E 2.0L – 6AT 165/100 997 997 0
Innova E 2.0L – 5MT 134/182 743 743 0
Innova G 2.0L – 6AT 134/182 817 817 0
Innova V 2.0L – 6AT 134/182 845 945 0
Innova Venturer 2.0L – 6AT 885 855 0
Land Cruiser VX 4.7L – 6AT 304/439 3650 3650 0
Toyota Land Cruiser Prado 2018 2.7L – 6AT 161/246 2262 2340 +78
Fortuner V 4×4 2.7L – 6AT 158/241 1308 1308 Khai tử
Fortuner V 4×2 2.7L – 6AT 158/241 1150 1150 0
Fortuner G 4×2 2.4L – 6MT 158/241 1026 1026 0
Fortuner 2.4 4×2 AT 2.4L – 6AT 1094 Xe mới
Fortuner 2.8V 4×4  2.8L-6AT 1354 Xe mới
Hilux 2.4E 4×2 AT 2.4L – 6AT 147/400 695 695 0
Hilux 2.4G 4×4 MT 2.4L – 6MT 147/400 793 793 0
Hilux 2.8G 4×4 AT 2.8L – 6AT 878 Xe mới
Hilux 2.4E 4×2 MT 2.4L – 6MT 147/400 631 631 Khai tử
Hiace Động cơ dầu 2018 3.0L- 5MT 142/300 999 Xe mới
Alphard 3.5L – 6AT 271/340 3533 3533 0
Avanza 620 giá
đại lí
Rush 600 700 giá
đại lí

Bảng giá bán xe Toyota chính hãng tại thị trường Việt Nam, mức giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT nhưng chưa bao gồm phí đăng ký và các loại phụ phí khác.

AN NHIÊN

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *